Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xao xuyến


đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.